--

gầm gừ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gầm gừ

+  

  • Snort (of dogs about to fight).
  • (thông tục) have one's hackles up
    • Hai thằng bé gầm gừ nhau suốt ngày
      The two little boys faced each other with their hackles up the whole day
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gầm gừ"
Lượt xem: 608